1. A What time ( hỏi về thời gian )
2. C bookstore ( sau động từ tobe "are" cần danh từ số nhiều )
3. D does your school have ( Câu hỏi có từ để hỏi hiện tại đơn: Từ để hỏi + does/do + S + Vinf ? )
4. B They ( "your friends" là số nhiều nên dùng "they" )
5. D have ( Câu hỏi có từ để hỏi hiện tại đơn: Từ để hỏi + does/do + S + Vinf ? )
6. A teaches ( v: dạy )
7. B a tall tree ( tính từ "tall" đứng trước danh từ "tree", số ít nên dùng mạo từ )
8. D are ( chủ ngữ số nhiều nên dùng tobe "are" )
9. D in ( in the country: trong nước )
10. A restaurant ( ăn trưa tại nhà hàng gần nhà )