I.
1. C
2. B
3. B
4. D
5. D
II.
6. A (want to V: muốn làm gì)
7. B (bị động QKĐ: was/were + V3/c3)
8. C (at + giờ; in the morning)
9. B (stamp collection: bộ sưu tập tem)
10. B (câu điều kiện loại 1: vế If chia HTĐ)
11. D (bị động HTĐ: is/are/am + V3/c3; "jeans" là danh từ số nhiều)
12. C (must be + adj)
13. D (Nguyễn Du là nhà thơ)
14. (Đáp bạn có nhầm lẫn gì không bạn? Đúng là B. to)
15. A (feel + adj: cảm thấy thế nào)
16. B ("who" chỉ người, tức "the man")
17. A (though + clause)
18. A ("which" để vật, tức "the photos")