`\color{green}{\text{@Quyen}}`
`1.` B
`-` HTĐ (bị động) : S + be + V3/ed
`2.` C
`-` shouted and looked : động từ `->` cần trạng từ đứng phía sau
`3.` B
`-` Because : bởi vì (chỉ `2` vế theo nguyên nhân `-` kết quả)
`4.` A
`-` adj + N : tính từ đứng trước danh từ
`5.` B
`-` Người `->` tính từ đuôi -ed
`-` Vật `->` tính từ đuôi -ing
`6.` B
`-` adj + N : tính từ đứng trước danh từ
`7.` A
`-` to V : để làm gì
`8.` B
`-` giới từ + N/Ving
`9.` C
`-` suggest + Ving : đề xuất, gợi ý, yêu cầu
`10.` B
`-` by + N/Ving
`11.` D
`-` Deforestation : phá rừng
`12.` B
`-` spraying : phun
`-` Sau like là `1` V_ing
`13.` C
`-` local authority : chính quyền địa phương
`-` local là danh từ nên cần tính từ theo sau
`14.` C
`-` public transport : pương tiện giao thông
`15.` B
`-` will be + adj / N / V3-ed