1. A ( hate + V-ing )
2..C ( enjoy + V-ing)
3.A( help + V)
4.D ( dislike + V-ing)
5.A( prefer + V-ing)
6.A( wait + to V)
7.C( regret V-ing : hối hận vì đã mua chiếc máy tính)
8.B( sb need to do st : ai cần làm gì; tell + O = to V)
9.B( love + V-ing)
10.A(spend time (V-ing) st)
11.D(be up sb street:cùng sở thích với ai đó)
12.B( thích ai đó làm gì)
13.C( nghiện làm gì đó)
14.A
15.D
16.B
17.C( thích đi xem nhưng không mua bất cứ gì)
18.B
19.A ( trả lời cho câu : My favourite....waching: thích ngắm mọi người vào thời gian rảnh -> trả lời: sở thích của bạn thật lì lạ)