$28.$ B
- Vế trước "I think" → Ý kiến cá nhân nên dùng thì tương lai đơn: S + will + V.
- Sửa: will be using → will use.
$29.$ D
- Trước danh từ: Tính từ sở hữu, đại từ sở hữu không đi kèm với danh từ.
- Sửa: theirs →their.
$30.$ C
- Tính từ sở hữu theo sau là danh từ, do đó câu này sai.
- Sửa: her → hers.
$31.$ I used to stay up late to watch football matches last year.
- "used to + V": hành động từng làm nhưng giờ thì không.
$32.$ I haven't visited my native village since I was ten.
- S + last + V (-ed/ bất quy tắc) + when + time = S + haven't/ hasn't + V3 + time.
$33.$ Developed countries have less population than developing countries.
- Nhiều hơn >< Ít hơn.
→ more >< less.
$34.$ How many people are there in Ho Chi Minh City?
$35.$ In spite of the bad weather, I had a very good time in Brazil.
- In spite of + Noun/ Noun phrase/ V-ing, S + clause.