- Công thức thì QK tiếp diễn:
(+) S + was/were + V-ing (+ O)
(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
- Cách dùng, ví dụ:
+ Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
VD: When my sister got there, it was 8 p.m.
+ Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
VD: While I was taking a bath, she was using the computer.
+ Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong qk
VD: I was listening to the news when she phoned.
+ Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
VD: When he worked here, he was always making noise
- Các dấu hiệu nhận biết:
+ at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
+ at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^ ---