`I`.
`1`. was cleaned
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were PII + (by + O).
`2`. Lying
V đứng đầu câu nên là V-ing.
`3`. shouting/took/jumped/to save
Sau giới từ là V-ing.
Thì quá khứ đơn diễn tả các hành động xảy ra theo trình tự trong quá khứ.
To V: để làm gì
`4`. try/will never use
Liên từ once = after/as soon as: ngay sau khi
`5`. Having written
V đứng đầu câu nên là V-ing.
`6`. go
Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên.