I. Khoanh tròn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại: (1 điểm)
1. D. it; 2. B. does; 3. A. boys; 4. C. house.
II.Khoanh tròn đáp án thích hợp để hoàn thành các câu sau: (1điểm)
1. C. are; 2. C. doesn't; 3. B. televisions; 4. A. Her.
III. Ghép các câu hỏi với câu trả lời sao cho phù hợp: (2 điểm)
1. e. Yes, very much.
2. f. Brazil.
3. a. He’s an architect.
4. h. Eighteen.
5. c. It’s Judy’ s book.
6. g. Yes, he does.
7. b. In New York.
8. d. No, not really.
IV. Sắp xếp từ xáotrộn thành câu hoàn chỉnh và viết hoa từ ở đầu câu: (2 điểm)
1. lives/ John/ city / Ho Chi Minh/ in.
→ John lives in Ho Chi Minh city.
2. swimming/ you/ when / go/ do/ ?/
→ When do you go swimming?
3. fish/ I / like / don’t / chicken/ and.
→ I don't like chicken and fish.
4. your/ is/ pen / this/ ? /.
→ Is this your pen?
V. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: (2 điểm)
1. years; 2. is; 3. has; 4. loves.
* Trả lời câu hỏi: (2điểm):
1. He is a doctor.
2. No, he isn't.
3. Yes, he does.
4. He lives in Chicago.