1. fewer -> less
fewer + danh từ đếm được
less + danh từ không đếm được
2. much -> many
hour là danh từ đếm được
3. less -> fewer
stamp là danh từ đếm được
4. mine -> my
mine là đại từ sở hữu
my là tính từ sở hữu (đứng trước danh từ)
5. driving -> drive
used to + V: đã từng có thói quen làm gì (hiện tại đã bỏ)
6. student -> students
one of the most N(s, es)
7. last month -> was last month
Lần cuối cô ấy lướt internet là vào tháng trước.
8. know -> knows
Chia động từ sau đại từ không xác định
9. to use -> use
let sb do sth: để/ cho phép ai làm gì
10. listen -> listening
listen chia theo read