Chú ý:
- Điền so khi sau nó là adj
- Điền such khi đằng sau là N hay dạng adj+N (chủ ngữ thường là There, It)
Có "a" khi đó là N đếm được số ít
1. so (beautiful là adj xinh đẹp)
2. such a ( beautiful picture dạng adj+N(đđ số ít) )
3. such (noise N tiếng ồn kđđ)
4. such a ( busy man dạng adj+N(đđ số ít) )
5. so (many adj)
6. so (much adj)
7. such a (difficult exercise dạng adj+N(đđ số ít))
8. such a (nice day dạng adj+N(đđ số ít))
9. so (hot adj nóng)
10. such (interesting film dạng adj+N(đđ số ít))
11. Câu này sai sai: The coffee is so hot that I can’t drink it.
12. so
Căn cứ vào nghĩa: Anh ấy không chú ý đến lời giải thích của bạn, vì vậy anh ấy không thể hiểu bài học.
13. so (good adj tốt)
14. so
Căn cứ vào nghĩa: Chúng tôi có rất nhiều bài tập về nhà, vì thế chúng tôi không thể đi câu bây giờ.
15. so
16. so
17. so
18. such (important meeting cuộc họp quan trọng dạng adj+N(đđ số ít))
19. so / an
20. so (easy adj)