I.
1.My textbook has just seen stolen
Dịch : Sách giáo khoa của tôi vừa bị đánh cắp
2.All of ours books are kept on the sheld
Dịch : Tất cả sách của chúng tôi đều được lưu giữ trong nhà kho
3.Our composition was corrected by our teacher when we came to her house
Dịch : Bố cục của chúng tôi đã được chỉnh sửa bởi giáo viên của chúng tôi khi chúng tôi đến nhà cô ấy
4.The first prize was win by Nam last week
Dịch : Huy chương đầu tiên của Nam bởi sự chiến thắng vào tuần trc
5.The house should be repainted. It's very old
Dịch : Nhà nên được sơn lại. Nó rất cũ
6.
II.
1.Who was she invited by to the party last night?
Dịch : Cô ấy đã được ai mời đến bữa tiệc tối qua?
2. Flowers shouldn't be cut in the garden.
Dịch : Không nên cắt hoa trong vườn.
3. His grandparents used to be visited by Tom at weekends
Dịch : Ông bà của anh ấy thường được Tom đến thăm vào cuối tuần
4. Were you taught how to apply this theory?
Dịch : Bạn đã được dạy cách áp dụng lý thuyết này chưa?
5. Who will they be met at the airport?
Dịch : Họ sẽ gặp ai ở sân bay?
6. A picture of the One Pillar Pagoda was bought by his father last year.
Dịch : Bức tranh chùa Một Cột được bố anh mua vào năm ngoái.
7. Hung king's Temple is visited everyday by thousands of people
Dịch : Đền Hùng được hàng nghìn người đến viếng thăm mỗi ngày
8. Who was Imperial Academy be built by?
Dịch :Học viện Hoàng gia được xây dựng bởi ai?