41. will stay
`->` Dấu hiệu thì tương lai đơn : Next week
42. Did you buy
`->` Five years ago : 5 năm trước `->` thì quá khứ đơn.
43. is coming
`->` Sau "Hurry !" là câu chia ở dạng hiện tại tiếp diễn.
44. to be
`->` Wants to be : muốn trở thành
`+` Wants to be a teacher : muốn trở thành giáo viên
`+` Want to : Muốn làm gì đó