IX. Put the verbs in the brackets in the Present Perfect tense. 1. I (have)___________ this bike since I was a teenager and I still use it. 2.The weather (be) ___________ quite good since Christmas. 3. I (study) ___________ very hard for this examination. 4. He (play)___________ for the football club for several years, but it’s time to leave it now. 5. Mike and his brother (learn)__________ English for three years. 6. Mr. Brown (play)______chess at eight o’clock. 7. It (not rain)___________ since last week. 8. We (not see) ___________ our new teacher yet. 9. My aunt (work)___________ in this hospital for eleven years. 10. She (see) __________the film before.

Các câu hỏi liên quan

I.Use “Would you like ...?” to write the invitations, then write a sentence to accept or refuse. Ex: go to the movies (accept/ refuse) Would you like to go to the movies? I’d love to./ I’d love to but I can’t. 1. play soccer with us (accept) ....................................................................................................................................... ............................................................... 2. have a walk with me (refuse) ....................................................................................................................................... ............................................................... 3. go swimming (accept) ....................................................................................................................................... ............................................................... 4. play table tennis (accept) ....................................................................................................................................... ............................................................... 5. jog with me (refuse) ....................................................................................................................................... ............................................................... II. Choose the best option to complete each of the following sentences. 1. She is a beautiful singer. She sings ________. A. beautiful B. beautify C. beautifully D. beauty 2. Everybody wished ________this activity. A. keep B. to keep C. keeping D. kept 3. He volunteer ________us all in his car. A. take B. taking C. to take D. took 4. We can learn more about the undersea world thanks ________this invention. A. on B. for C. to D. of 5. The number of participants ________every week. A. increase B. increases C. is increasing D. increased

Câu 1. Định dạng ký tự là thay đổi dáng vẻ của các ký tự ở: A. Chọn phông chữ, cỡ chữ. C. Chọn các kiểu in nghiêng, đậm, gạch chân B. Chọn màu sắc, cỡ chữ. D. Chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ Câu 2. Nối 2 cột sau cho đúng 1........... 2........... 3........... 4........... 3. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là: A. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân. B. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm. D. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân. 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ 1. Cỡ chữ 2. Kiểu chữ 3. Màu chữ 4. Phông chữ A. Nháy nút ở bên phải hộp Font để chọn………… B. Nháy nút ở bên phải hộp Size để chọn…………….. C. Nháy nútt ở bên phải hộp để chọn …..… D. Chữ đậm,Chữ nghiêng,Chữ gạch chân gọi là ….... 5. Để thay đổi các kí tự thành kiểu chữ in đậm: A. Nháy B. Nháy C. Nháy D.Tất cả đều sai 6. Đối với một đoạn văn bản đã được chọn, khi ta nháy vào các nút lệnh Font Color, Font Size thì sau đó đoạn văn bản trên sẽ được: A. Thay đổi màu và phông chữ C. Thay đổi màu và cỡ chữ B. Thay đổi kiểu chữ và màu chữ D. Thay đổi ý nghĩa cả đoạn trên 7. Khi định dạng văn bản, muốn định dạng phông chữ ta dùng nút lệnh: A. B. C. D. Tất cả đều sai. 8. Trong phần mềm soạn thảo Word, có mấy loại định dạng? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại 9. Chọn một từ và nháy nút , sau đó nháy em chọn lại từ đó và nháy lần nữa .Kết quả sẽ là gì?: A. Từ được chọn thành chữ nghiêng B. Từ được chọn trở lại thành chữ thường C. Từ được chọn in đậm D. Từ được chọn đổi thành chữ gach chân 10. Nút lệnh sau dùng để làm gì? A. Chọn phông chữ B.Chọn kiểu chữ C. Chọn màu chữ D.Chọn kích thước chữ III.TỰ LUẬN: 1. Kể tên các nút lệnh sau: thay đổi màu chữ, thay đổi phông chữ, thay đổi cỡ chữ, thay đổi kiểu chữ in đậm? ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. 2. Định dạng kí tự là gì? Nêu các tính chất của định dạng kí tự (1đ) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………