to V/VingGiải chi tiết:remember + to V: nhớ phải làm gì remember + Ving: nhớ đã làm gì => remember + being Ved/V3: nhớ là đã được làm gì inform sb about sth: thông báo với ai về điều gì => A, B, C sai thì thiếu tân ngữ chỉ người Tạm dịch: Tôi nhớ đã được thông báo về khóa học quản lý.