1. Do you mind helping me put the chairs away?
cấu trúc: would/do you mind + Ving = Bạn có phiền khi làm...
2.It’s years since I enjoyed myself so much.
->cấu trúc: S + HTHT(phủ định) + mốc thời gian
3.There's no point in trying to get Tim to lend you his car.
-> cấu trúc : there is no point in doing sth...
dịch:Chẳng ích gì khi cố gắng bắt Tim cho bạn mượn xe của anh ấy.
4.Do we really need to arrive so early?
dịch:Chúng ta có thực sự cần đến sớm như vậy không?
5.Be careful or else you will have a fall.
->You might fall if you’re not careful. (Anh có thể té nếu không cần thận)
->or else = nếu không.