I/ TRẮC NGHIỆM : (1,5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. $\frac{1}{x}$ +2=0 B. 0.x-5=0 C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x 2 C. x 0; x -2 D. x -2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
A. S = {-1;1;2} B. S ={2} C. S = {-1;2} D. S = ∅
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2
II. TỰ LUẬN: (8,5 điểm)
Bài 1: (5 điểm). Giải các phương trình sau:
1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) – (x+2)(x – 3) = 7
3/ $\frac{x-3}{x+1}$ = $\frac{x^{2} }{x^{2}-1}$
4/ $\frac{x-3}{2011}$+$\frac{x-2}{2012}$ =$\frac{x-2012}{2}$+ $\frac{x-2011}{3}$
Bài 2: (3,5 điểm).
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.