must : phải (mang tính chủ quan), mustn't: không được phép (nếu làm sẽ vi phạm luật, quy định,...); have to : phải (khách quan yêu cầu), not have to : không phải (không cần thiết phải làm)
=> Bài I sai yêu cầu đề bài em nhé. Đây là dạng bài chia dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu nha.
I.
1. convenience (n)
2. traditionally (adv)
3. populated (adj)
4. unforgettable (adj)
II.
1. peacefully (adv)
2. celebrated (P2)
3. majority (n)
4. communal (adj)
5. Embroidery (n)
6. specialty (n)
7. mountainous
8. woven (P2)
(Sau mạo từ thường là danh từ, sau động từ thường là trạng từ, trước danh từ thường là tính từ)