used to V: đã từng có thói quen làm gì trong quá khứGiải chi tiết:Dấu hiệu nhận biết: “when I was a child” => chia thì quá khứ đơnS + used to + V_infinitive: Ai đó đã từng thường xuyên làm gì trong quá khứ, bây giờ không còn làm nữaS + be used to + V_ing: Ai đó quen với việc làm gì ở hiện tại/ tương laiSửa: to having => to haveTạm dịch: Tôi từng có khoảng thời gian rất tuyệt vời với ông bà khi còn nhỏ.