Its two weeks since I started my diet I am now on a di A.I am now on a diet that will last two weeks. B.Since last week, I have been on a dict. C.I have been on a diet for two weeks now. D.I was only on a diet for two weeks.
Câu đồng nghĩaGiải chi tiết:It’s + khoảng thời gian + since + S + V_ed: Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì= S + have/ has + P2 + … + for + khoảng thời gian: Ai đó đã làm gì được bao lâuTạm dịch: Đã hai tuần kể từ khi tôi bắt đầu chế độ ăn kiêng của mình.A. Bây giờ tôi đang trong chế độ ăn kiêng kéo dài hai tuần. => sai nghĩaB. Kể từ tuần trước, tôi đã ăn kiêng. => sai nghĩaC. Tôi đã ăn kiêng được hai tuần nay.D. Tôi chỉ ăn kiêng trong hai tuần. => sai nghĩa