II. BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau: 1. Mr. Ken, …………. is living next door, is a dentist. A. that B. who C. whom D. what 2. The man ………….she wanted to see her family. A. which B. where C. whom D. who 3. The woman ………….came here two days ago is her professor. A. who B. that C. whom D. what 4. Freedom is something for ………….millions have given their lives. A. which B. where C. whom D. who 5. Blair has passed the exam last week, ………….is great news. A. who B. that C. which D. whom 6. The film about ………….they are talking about is fantastic. A. who B. which C. whom D. that 7. He is the boy ………….is my best friend. A. that B. whom C. who D. A& C 8. I live in a pleasant room ………….the garden. A. to overlook B. overlooking C. overlooked D. which overlooking 9. The pilot was the only man ………….after the crash. A.was rescued B. rescued C. rescuing D. to be rescued 10. I’ll see you near the post office ………….we met the other day. A. which B. where C. when D. why 11. The man…………. lives behind my house is a doctor. A.that B. who C. which D. whom 12. The old building………….is in front of my house fell down. A. of which B. which C. whose D. whom 13. Her computer ………….was my friend’s got broke. A. which B. whom C. who D. that 14. Her grandmother, ………….is 70, often takes exercise. A. what B. who C. where D. which 15. The really happy people are those ……enjoy their daily work. A. what B. who C. which D. where 16. My girlfriend loves tokbokki, ………….is Korean food. A. which B. where C. whom D. who 17. The book ………….is in the car is his brother’s. A. who B. that C. which D. whom 18. Peter, ………….I played video games with on the weekend, was younger than me. A.that B. who C. which D. whom 19. The people ………….for the bus in the rain are getting well. A. waiting B. to wait C. waited D. wait 20. I have a message for people ………….by the traffic chaos. A. to delay B. who delay C. delayed D. who delaying

Các câu hỏi liên quan

Câu 31: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là: A. Thiếc (II) oxit B. Thiếc penta oxit C. Thiếc oxit D. Thiếc (IV) oxit Câu 32: Số mol NaOH có trong 400 ml dung dịch NaOH 6M là: A. 1,2 mol B. 2,4 mol C. 1,5 mol D. 4 mol Câu 33: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? A. Không khí là một hỗn hợp của 2 nguyên tố là oxi và nitơ B. Không khí là một đơn chất C. Không khí là hỗn hợp gồm chủ yếu 2 khí là oxi và nitơ D. Không khí là một nguyên tố hoá học Câu 34: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%. A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O Câu 35: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 gam HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 2,42 lít. D. 3,36 lít. Câu 36: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây: A. KClO3 B. KNO3 C. KMnO4 D. H2O Câu 37: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan nhiều trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan ít trong 100g dung môi C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 1000g dung dịch D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà Câu 38: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là vì: A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. B. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Khí hiđro nặng hơn không khí. D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. Câu 39: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: A. 80% B. 70% C. 60% D. 40% Câu 40: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2H2O đp