$1.$ was
→ Qúa khứ của be là was
$2.$ played
→ 5 minutes ago: 5 phút trước. Ago là dấu hiệu của thì QKĐ
$3.$ was
$4.$ Did/ go
→ Có trợ động từ did, thì động từ ta chia ở dạng nguyên thể
$5.$ yesterday
→ Yesterday: ngày hôm qua, là dấu hiệu của thì QKĐ
$6.$ taught
→ Cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc
$7.$ didn't go
$8.$ was
→ Last: cuối cùng, là dấu hiệu của thì QKĐ
$9.$ didn't come
$10.$ did you do
$11.$ met
$12.$ didn't go
$13.$ didn't watch/ do
$14.$ went/ was/ felt/ did/ go/ grew/ swam/ watched/ talked
______________________________________________________________________
Note: Used to V nguyên thể, dùng để nói về một thói quen trong quá khứ, "đã từng" nhưng bây giờ không còn nữa.
Qúa khứ đơn dùng để nói về hành động hoặc các xảy ra trong Qúa khứ, thường động từ ở thì này tận cùng bằng -ed, nhưng nhiều động từ quan trọng lại là động từ bất quy tắc.
Qúa khứ của động từ be(is/ am/ are) là was/ were
Trong các câu hỏi và câu phủ định ta dùng did/ didn't + động từ nguyên thể (do/open/rain,..)