II. Choose the best answer
1. A. are there
=> windows số nhiều => dùng "are"
2. B. schoolyard (sân trường)
3. B. telephone (3 âm tiết)
4. B. are
=> Chúng là bút chì và bút mực
5. B. there are
=> meadow: đồng cỏ
6. C. Yes, I think so (tôi nghĩ vậy)
7. B. their (their family: gia đình của họ)
8. A. about (về 1 cái gì đó)
9. D. have (have a bath: tắm)
10. A. o
11. o
=> opposite : đối diện
12. A. literature: môn văn
13. B. much (do money không đếm được)
14. D. where (ở đâu)
15. C. they are (chúng là ...)
16. D. the twelfth of (ngày thứ 12 của ...)
17. B. There are (có 6 phòng)
18. B. Where (ở đâu)
19. A. go (goes)
20. B. Is there