11, D
⇒ Ng hỏi gợi ý đi đến sở thú, ng trả lời đánh giá đó là ý kiến hay
12, D
⇒ Take care (v.): cẩn thận
13, B
⇒ Other students ⇒ số nhiều; make friends/friend with: làm bạn với.
14, B
⇒ The news: tin tức chia số ít
15, A
⇒ There are ⇒ hundreds. Cấu trúc: hundred/thousand/million(s) of N(plural)
16, C
⇒ In danger: trong nguy hiểm
17, B
⇒ Đi đển biển để tắm nắng
18, D
⇒ On foot: bằng chân
19, B
⇒ beautiful >< antique: đẹp >< cổ xưa, quá mốt
20, A
⇒ Phải ném bóng vào rổ ki chơi bóng rổ
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^ ---