`1.` I don't like being asked by people I don’t know very well.
`->` like + V-ing: thích làm gì || Phải để bị động: be Vpp
`->` Tôi không thích bị hỏi bởi những người mà tôi không biết rõ lắm.
`2.` She locked the door to avoid being disturbed.
`->` avoid + V-ing: tránh làm gì || Phải để bị động: be Vpp
`->` Cô khóa cửa để tránh bị quấy rầy.
`3.` I don't think that they permit parking in this area.
`->` permit + V-ing: cho phép làm gì
`->` Tôi không nghĩ rằng họ cho phép đỗ xe ở khu vực này.
`4.` I'd hate to be left out.
`->` would hate + to V: ghét làm gì || Phải để bị động: be Vpp
`->` Tôi ghét bị bỏ quên.
`5.` As the patient couldn’t walk, he had to be carried home in a wheelchair.
`->` have to V: phải làm gì || Phải để bị động: be Vpp
`->` Vì bệnh nhân không thể đi lại được, anh ta phải được đưa về nhà bằng xe lăn.