1. feed
( must là động từ khuyết thiếu ( modal verb ). Ta có cấu trúc : modal verb + động từ nguyên mẫu. Vo)
2. brushes
( brush teeth : đánh răng, đây là một hành động diễn ra hằng ngày và có khung giờ cụ thể càng chứng thực cho khả năng trên nên vì vậy ở đây ta nên chia thì hiện tại đơn -> brushes )
3. is singing
( Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn : Listen! Look!,... là những từ chỉ hành động đang xảy ra cùng lúc với lời nói => ta chia thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing)
4. doesn't have
( câu này không có dấu hiệu nên ta chia thì hiện tại đơn để chỉ cho một sự thật vì cái nhân vật "Mr Tan" đó không có mũi nhỏ. )
5. are/doing
( now: bây giờ -> chia thì hiện tại tiếp diễn -> S + am/is/are + V-ing. Chia are vì 2 người, số nhiều )
6. is
( căn phòng của chúng ta -> chỉ 1 căn phòng -> số ít nên chia is)
7. is sleeping
( tương tự câu 3, những từ chỉ sự việc đang xảy ra ngay trong câu nói )
8. to read
( want + to V0 : muốn làm gì đó)
9. is learning / am reading
( now : bây giờ -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn -> S + am/is/are + V-ing)
10. will take
( next week: tuần sau -> thì tương lai đơn -> S + will + V0 )