II.
1. get
Giải thích: Sau ought to (động từ khuyết thiếu) là một động từ nguyên mẫu không to
2. will have
Giải thích: Thì tương lai đơn do có từ next Sunday
Cấu trúc: S+will+V-inf+O
3. sent
Giải thích: Thì quá khứ đơn do có từ yesterday
Cấu trúc: S+Vd/ed+O
4. does he look
Giải thích: Thì hiện tại đơn do hỏi về ngoại hình của con người
Cấu trúc: S+Vs/es+O
5. don't eat
Giải thích: Thì hiện tại đơn do câu nói về một sự thật
Cấu trúc: S+Vs/es+O
III.
1. ourselves=>themselves
2. buying=>to buy
Giải thích: Theo sau would like là một Danh từ hoặc cụm danh từ hoặc động từ nguyên mẫu có “to” (to + Verb (infinitive))
3. to play=>play
4. among=>between
Giải thích: Vì between diển tả 2 từ cùng loại và ở giữa nó có chữ
5. curly short hair=>short curly hair