1. B
-> Hiện tại phân từ dạng Ving
2. A
-> be known as : được biết đến như là
3. A different [adj] khác
4. D. everywhere : tất cả mọi nơi
5. D
-> in front of : trước
6. B few đi với danh từ đếm được số nhiều
7. C
-> It takes sb time to Vnt.
8. D from : từ
9. B
-> fall (v): rơi xuống, ngã xuống
pour down: đổ xuống (nước, mưa…)
go down (v): đi xuống, chìm, lặn…
walk down: đi xuống
10. A
-> to be proud of sb/sth: tự hào về ai/ cái gì