1. skillfully
→ sau động từ thường ( play ) là trạng từ - skillfully (adv): (một cách) điêu luyện
2. careless
→ sau Vbe là 1 tính từ - careless (adj): bất cẩn
⇒ Chúng ta không được bất cẩn khi chúng ta băng qua con đường nhộn nhịp.
3. competitions
→ competition (n): cuộc thi - sau 'many' nhiều N(số nhiều)
⇒ Có nhiều cuộc thi đánh cầu lông ngày nay.
4. juicy
→ trước danh từ ( orange ) cần 1 tính từ - juicy (adj): có nhiều nước
5. helpful
→ sau Vbe là 1 tính từ - helpful (adj): hữu ích