2. I haven't done my homework today.
Hôm nay tôi chưa làm bài tập về nhà.
Cấu trúc HTHT:
I/ We/ You/ They + have + V-pll
He/ She/ It + has+ V-pll
3. I didn't go school yesterday
Tôi không tới trường vào ngày hôm qua
Cấu trúc QKĐ:
Động từ tobe:
I/ He/ She/ It (số ít) + was
We/ You/ They (số nhiều) + were
Động từ thường :
S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
4. I went to bed early yesterday evening.
Tôi đã đi ngủ sớm vào tối ngày hôm qua
5. I haven't bought new clothes recently
tôi đã không mua quần áo mới gần đây
6. I have eaten candies recently
Tôi đã ăn rất nhiều kẹp gần đây
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ