1. are becoming (at present -> HTTD)
2. haven't listened (yet -> HTHT)
3. didn't like (when I was a student -> QKĐ)
4. was founded (bị động QKĐ was/were V3/ed, found : thành lập -> founded)
5. spend (The American -> chỉ toàn bộ dân số một quốc gia)
6. Have you ever made (ever -> HTHT)
7. will listen (tonight -> TLĐ)
8. lying (adore Ving : yêu thích...)
9. to arrive (try to V : cố gắng làm gì)
10. watching/reading (prefer Ving to Ving : thích làm gì hơn làm gì)
CTLHN???