21. A. with B. without C. and D. but
-> "open a newspaper" và "reading about the damage we are doing to the environment" là hai hành động diễn ra một lúc nên sử dụng "and".
22. A. and B. however C. so D. moreover
-> The earth is being Threatened: Trái đất đang bị đe dọa và và the future looks bad: tương lai có vẻ tồi tệ là hai hành động có quan hệ với nhau và các từ còn lại không phù hợp nên sử dụng "and".
23. A. Where B. When C. Why D. What
-> "Mỗi chúng ta có thể làm gì?" và các từ còn lại không phù hợp với câu nên sử dụng "What"
24. A. up B. to C. on D. in
-> clean up: dọn sạch và các từ còn lại không phù hợp với câu nên sử dụng "up"
25. A. appear B. appearance C. disappear D. disappearance
-> disappearance: sự biến mất và các từ còn lại không phù hợp với câu nên sử dụng "disappearance"
26. A. when B. during C. while D. within
-> Nhưng chúng ta có thể ngừng thêm vào vấn đề khi các nhà khoa học tìm kiếm câu trả lời.
27. A. complete B. completeness C. completely D. to complete
-> lifestyle completeness: thay đổi lối sống và các từ còn lại không phù hợp với câu nên sử dụng "completeness".
28. A. water B. energy C. money D. health
-> save energy: tiết kiệm năng lượng và các từ còn lại không phù hợp với câu nên sử dụng "energy".
29. A. adds B. decreases C. reduces D. supplies
-> decreases household: giảm các hóa đơn gia đình và các từ còn lại không phù hợp với câu nên sử dụng "decreases".
30. A. from B. for C. to D. in
-> Tất cả chúng ta phải đưa ra quyết định cá nhân để làm việc cho tương lai của hành tinh của chúng ta nếu chúng ta muốn đảm bảo một thế giới tốt đẹp hơn cho con cháu của chúng ta.
Chúc bn hc tốt