1. enjoy doing (Cấu trúc: enjoy + V_(ing))
2. doesn't mind helping (Cấu trúc mind (not) + V_(ing))
3. plays (hoạt động thường xuyên)
4. goes skateboarding (hoạt động thường xuyên và skateboard luông thêm _ing)
5. prefer playing / prefer to play (cấu trúc Prefer to V và Prefer V-ing )
6. do (hoạt động 1 ngày trong tuần => hiện tại đơn)
7. does (cũng là hoạt động 1 ngày trong tuần => hiện tại đơn)
8. doesn't like getting (Cấu trúc: like + V_ing)
(Chúc bạn học tốt)