`III` :
`1.`relaxing - relaxed
`2.`tired - tiring
`3.`confusing - confused
`4.`overwhelming - overwhelmed
`5.`amusing - amused
`6.`touched - touching
`7.`embarrassing - embarrassed
`8.`annoyed - annoying
`9.`terrifying - terrified
`10.`excited - exciting
`11.`satisfying - satisfied
`12.`bored
`13.`depressing
`14.`amazed
`15.`surprising
`16.`fascinating
* Giải thích :
`*`Cách sử dụng tính từ đuôi _ing và đuôi _ed :
`-`Tính từ đuôi _ing dùng để tả về vật, sự vật, sự việc.
`-`Tính từ đuôi _ed dùng để tả về trạng thái của con người.
`*`Note : Không phải cứ có chủ ngữ chỉ người là ta dùng tính từ đuôi _ed trong trường hợp :
S + find(s) + N ( danh từ chỉ vật ) + Adj_ing : ai cảm thấy cái gì như thế nào....
S + have/has + (a/an) + Adj + N : ai có một thứ gì như thế nào...