1. How many sandwiches does she want?
2. How much lemon juice does she want?
3. How much money have you got?
4. How many kilos of meat does she want?
5. How much rice does his father want?
6. How many fish does your mother want?
7. How much homework does he have?
8. How many boxes of peas do you want?
9. How much cooking oil does her mother want?
10. How many pencils do you want?
Gỉai thích: much sử dụng cho danh từ không đếm được
many sử dụng cho danh từ đếm được
Mẹo muốn biết danh từ đếm được hay không đếm được:
B1: dịch sang tiếng việt
B2: Nếu thấy các từ khi dịnh hợp với câu: có bao nhiêu
Vd: có bao nhiêu cây bút chì (hợp)
Có bao nhiêu cơm (không hợp)
Hợp danh từ đếm được
Không hợp danh từ không đếm được
+)Cấu trúc: How+many/much+do/does+S+V?