1.How tall : Cao bao nhiêu (dành cho người)
1m45 là từ chỉ chiều cao
⇒ Đây là câu hỏi về chiều cao
2.How much : Bao nhiêu tiền
Có 25 000 là từ chỉ giá tiền
⇒Đây là câu hỏi chỉ giá tiền
3.How : Bằng cách nào
Có by bus là từ chỉ phươngtiên
⇒Đây là câu hỏi cách thức
4.How often : Tần suất ra sao
Có twice a week là từ chỉ tần suất
⇒ Đây là câu hỏi tần suất
5.How many : Bao nhiêu (dành cho vật đếm được)
Có half a dozen là từ chỉ số lượng
⇒ Đây là câu hỏi chỉ số lượng
6.How high : Cao bao nhiêu (dành cho vật)
Có 30 meters high là từ chỉ chiều cao
⇒ Đây là câu hỏi về chiều cao
7.How old : Bao nhiêu tuổi
Có 12 years old là từ chỉ tuổi
⇔ Đây là câu hỏi về tuổi
8.How much : Bao nhiêu (dành cho vật không đếm được)
Có a lot of rice là từ chỉ số lượng
⇒ Đây là câu hỏi chỉ số lượng