III. Mark the underlined part that needs correction in each of the following sentences. 1. Doctor Lam said if you ate too much fat, you would have suffered from obesity and other health problems. A B C D 2. Yesterday Jonas read an article on the Internet said that we could increase our life expectancy if we had a A B C D healthy diet. 3. Going to the gym regularly is good, but there are others ways to keep fit and stay healthy. A B C D 4. Health experts advised to wash vegetables carefully before consuming them. A B C D 5. My personal trainer suggested that I must do some warm-up activities before starting the main tasks. A B C D

Các câu hỏi liên quan

Câu 50._TH_ Các điều kiện phát sinh sự cháy là: A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy và có đủ khí oxi cho sự cháy. B. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy. C. Phải có đủ hơi nước. D. Có đủ khí oxi cho sự cháy. Câu 51._VD_ Có 5,6 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 28 gam sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là: A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D. 0,50mol Câu 52._VD_ Khử 16 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 10,24 gam đồng kim loại. Hiệu suất của phản ứng là: A. 90% B. 95% C. 80% D. 85% Câu 53._TH_ Dung dịch Axit làm cho quì tím chuyển sang màu: A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được Câu 54._TH_ Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2Cu + H2O B. MgO +2HCl MgCl2 +H2O C. Fe2O3 + 3C2 Fe +3CO D. Zn + CuSO4ZnSO4 +Cu Câu 55._TH_ Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy? A. CaCO3 CaO + CO2 B. CaO + CO2 CaCO3 C. Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 D. NaOH + HCl NaCl + H2O Câu 56._VD_Đốt cháy hết m gam hỗn hợp kim loại gồm Al và Zn, tỉ lệ số mol của hai kim loại là 1:1, cần dùng vừa đủ 5,6 lít khí oxi(đktc). Giá trị của m là: A. 5,6 gam B. 17,8 gam C. 18,4 gam D. 20 gam Câu 57. _VD_Đốt cháy hết 26 gam kim loại R (chỉ có hóa trị II) cần dùng vừa đủ 4,48 lít khí oxi (đktc). Kim loại R là: A. Ba B. Ca C. Mg D. Zn Câu 58._VD_Nhiệt phân hoàn toàn m gam Kaliclorat thu được 3,36 lít khí oxi(đktc); giá trị của m là: A. 12,25 gam . B. 39,5 gam. C. 25,5 gam D. 36,75 gam. Câu 59._TH_Để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại magie tác dụng với: A. Dung dịch CuSO4 hoặc ddNaCl B. H2SO4 đặc nóng hoặc CuO C. Dung dịch H2SO4 loãng hoặc dung dịch HCl D. KClO3 hoặc KMnO4 Câu 60. _VD_ Ở 25oC, độ tan của muối NaCl là 36 gam. Khối lượng NaCl trong 340 gam dd NaCl bão hòa ở 25oC là: A. 90 gam B. 100 gam C. 180 gam D. 200 gam Câu 61. _NB_ Sắt III hidroxit có CTHH là: A.FeO B.Fe2O3 C.Fe(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 62. _NB_ Canxi clorua thuộc loại hợp chất: A.Axit B.Oxit C.Muối D.Bazơ Câu 63. _NB_ Ý nào sau thuộc tính chất vật lí của hidro? A.Là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước B.Là chất khí, màu vàng, dễ tan trong nước C.Là chất khí, không màu, ít tan trong nước D.Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước

Câu 33: Các loài thú đẻ trứng hiện nay được xếp vào mấy bộ ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 34: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có kích thước lớn nhất ? A. Cá voi xanh B. Gấu trắng Bắc Cực C. Cá nhà táng lùn D. Voi đồng cỏ châu Phi Câu 35: Tập tính nhai lại không có ở động vật nào dưới đây ? A. Cừu B. Hươu C. Lừa D. Dê Câu 36: Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ? A. Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo B. Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng C. Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú D. Cóc, cú, mèo rừng, cắt Câu 37: Động vật nào dưới đây không có sừng ? A. Bò B. Ngựa C. Hươu D. Linh dương Câu 38: Động vật nào dưới đây thích nghi với lối sống chui luồn, đào hang trong đất ? A. Thú mỏ vịt B. Sóc bụng xám C. Hoẵng D. Chuột chũi Câu 39: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Các đại diện của bộ Ăn sâu bọ thường có … kém phát triển. A. Thị giác B. Khứu giác C. Mõm D. Bộ răng Câu 40: Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lanh? A. Thường hoạt động vào ban đêm. B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông. C. Chân cao, dài. D. Móng rộng, đệm thịt dày. Câu 41: Thằn lằn bóng đuôi dài là · A. Động vật biến nhiệt · B. Động vật hằng nhiệt · C. Động vật đẳng nhiệt · D. Không có nhiệt độ cơ thể