1. I (meet) met Robert at the supermarket this morning.
=> this morning là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
2. Nancy (be) has been to Viet Nam several times.
=> several times là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
3. I (not see) have seen your brother yet.
=> yet là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
4. When (your father/ give up) did your father give up smoking?
=> khi nào bố của bạn đã bỏ hút thuốc ( thì quá khứ đơn)
5. I (be) was in London when I was a child.
=> was a child là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
~ GOOD LUCK ~