$III.$ Use the correct form of these words to complete each sentence.
$1.$ local
- Trước danh từ: Tính từ.
→ local (adj.): mang tính địa phương.
- "Thật khó để hiểu được ngôn ngữ địa phương".
$2.$ environmental
- Trước danh từ: Tính từ.
→ environmental (adj.): môi trường.
$3.$ traditional
- S + tobe + adj
→ traditional (adj.): truyền thống.
$4.$ scarves
- Sau "a lot of" thường là một danh từ số nhiều.
- Vì "scarf" có đuôi là "f" nên ta bỏ "f" thêm "ves".
→ scarves.
$5.$ artist
- Sau tính từ: Danh từ.
→ artist (n.): nghệ nhân.
$6.$ cultural
- Trước danh từ: Tính từ.
→ cultural (adj.): văn hóa.
- cultural differences: những khác biệt về văn hóa.
$7.$ product
- Sau tính từ: Danh từ.
→ product (n.): sản phẩm.
$8.$ attraction
- Sao mạo từ: Danh từ.
→ attraction (n.): điểm hấp dẫn/ thu hút.
$9.$ unforgettable
- Trước danh từ: Tính từ.
- Dựa vào ngữ nghĩa nên chọn unforgettable (adj.): khó quên.
- "Cuốn tiểu thuyết của cô ấy chứa đầy những nhân vật khó quên".
$10.$ variety
- Sau tính từ: Danh từ.
→ variety (n.): sự đa dạng.
$11.$ specific
- Trước danh từ: Tính từ.
→ specific (adj.): riêng.
$12.$ crafting
- Đằng trước có "-ing" sau động từ nên đằng sau cũng chia nó như một danh động từ.
$13.$ impression
- Sau tính từ: Danh từ.
→ impression (n.): ấn tượng.
$14.$ historical
- Trước danh từ: Tính từ.
→ historical (adj.): lịch sử.
$15.$ workshop
- "this + Danh từ số ít đếm được".
→ workshop (n.): xưởng.