1. has driven
2. haven't seen
3. has bought, hasn't worn
4. have you been
5. have ever tried.
Giải thích: Đề bài hỏi chia động từ ở thì Hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
S + has/have + P2.
has dùng với thì He, she, It
have dùng với các thì còn lại