25. B impressed ( Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp + by O )
26. C poet ( n: nhà thơ )
27. A ringgit ( Đơn vị tiền tệ của Malay là ringgit )
28. C Malay ( Ngôn ngữ quốc gia của Malaysia là Malay )
29. A should he ( Câu hỏi đuôi vế trước phủ định nên vế sau khẳng định )
30. B works ( if 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will/can + Vinf )
31. A if ( if 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will/can + Vinf )
34. A going ( suggest + Ving: gợi ý )
35. B Although ( + S + V: mặc dù )
36. A and ( nối hai tính từ với nhau )
37. B up ( give up: từ bỏ )
38. A who ( thay cho chủ ngữ chỉ người )
39. D on ( turn on: bật lên )
40. A off ( turn off all the lights: tắt hết đèn )