Trong phân tử M2X gồm ion M+ và X2- có tổng số các hạt là 116, trong M2X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Mặt khác, người ta biết số khối của ion X+ lớn hơn trong ion X2- là 7. Tổng số hạt trong ion M+ ít hơn trong ion X2- là 17. Vậy M và X làA. Rb và O B. Li và O C. Na và O D. K và O
Hợp chất nào sau đây có số oxi hóa của S là –1?A. FeSO4. B. Na2S. C. FeS2. D. H2SO3.
Trong phản ứng hóa học, nguyên tử Na không hình thành được :A. ion Na. B. cation Na. C. anion Na. D. ion đơn ngtử Na.
Hãy chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau chứa trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn: axit fomic, glixin, axit α, γ-điamino n-butiric?A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2. C. Na2CO3. D. Quỳ tím.
Đốt cháy một amino axit (có 1 nhóm amino trong phân tử) được 2a mol CO2 và mol N2. Amino axit trên có công thức cấu tạo làA. H2NCH2COOH. B. H2N(CH2)2COOH. C. H2N(CH2)3COOH. D. H2NCH(COOH)2.
Cho hai công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và số đồng phân amin bậc tương ứng làA. 4; 1. B. 1; 3. C. 1; 2. D. 4; 8.
13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối. Nếu đốt cháy 13,35 gam hỗn hợp X thì sản phẩm cháy có VCO2 : VH2O = a : b (tỉ lệ tối giản). Tổng a + b có giá trị làA. 63. B. 65. C. 67. D. 69.
Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa làA. CH3OH. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. NH4Cl.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sauMẫu thửThí nghiệmHiện tượngXTác dụng với Cu(OH)2Hợp chất màu tímYQuì tím ẩmQuì đổi xanhZTác dụng với dung dịch Br2Dung dịch mất màu và có kết tủa trắngTTác dụng với dung dịch Br2Dung dịch mất màuCác chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Anilin, Acrilonitrin C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin
Protein trong lòng trắng trứng có chứa nguyên tốA. lưu huỳnh. B. silic. C. sắt. D. brom.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến