Đáp án đúng: D Giải thích: A. advise (v): khuyên bảo; khuyến cáo;B. advice (n): lời khuyên;C. advisable (adj): được khuyến cáo, khôn ngoan;D. advisability (n): trí khôn, tính khả thi.Chọn đáp án: C. advisableAdvisable= recommended, wise, prudent.Tạm dịch: Không nên thức muộn vào ngày trước kì thi.