1. on
----> Sửa lại : in
-----> live in : sống trong
2.have
----> Sửa lại : has
-----> Vì "Hoa 's school" là số ít
3. dangerously
-----> Sửa lại : dangerous
-----> Sau "very" là một tính từ
4. to me
----> Sửa lại : for me
-----> for + O : cho ai đó
5.buying
----> Sửa lại : to buy
----> Câu trúc : S + would like + to Vinf..
V.
1.careful
----> be careful : cẩn thận
2.farmer
----> Sau "a" là một danh từ
3.driver
----> Đây là danh từ chỉ nghề nghiệp
4.riding
----> Đây là thì HTTD
5.noisy
-----> Sau "very" là một tính từ