Các từ láy là :
Chiền chiện , thanh thót , văng vắng
- Từ " chiền chiện " chỉ một loài chim nhỏ sống ở ruộng bãi quang đãng, khi hót thường bay bổng lên cao
- Từ " thanh thót " thể hiện sự mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa.
- Từ " văng vắng '' chỉ một nơi vắng vẻ , ít người.
$\textit{Minz}$