=>
1. going -> go
-> Let's V -> đề nghị, gợi ý
2. next day -> the next day
-> câu tường thuật next day -> the next day
3. Lucky -> Luckily
-> Trạng từ đứng đầu cau
4. attractions tourist ->tourist attractions
-> tourist attraction : điểm du lịch, thu hút khách du lịch
5. have -> has
-> Nobody -> động từ số ít
6. did happen -> happened
-> câu tường thuật dạng WH-questions : asked sb + từ để hỏi + S V(lùi thì)
7. hour -> x
-> from seven in the morning till five in the afternoon : từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều