1. inventions ( one of -> số nhiều, Gramophone là 1 phát mình, inventions)
2. impossible ( S + Be + Adj + that clasue, mình nghĩa impossile: bất khả thi vì nếu khả thi thì nói làm gì nữa )
3. warmly ( warmly bổ nghĩa cho từ dress: bạn nên mặc ấm áp vào mùa đông)
4. appear ( will + V nguyên mẫu )
5. inventors ( as young as -> trẻ, mà người ms trẻ được -> inventors)
6. neighborhood ( neighborhood : háng xóm)
7. addition ( In addtion to: hơn nữa)
8. sensibly ( bổ nghĩa cho eat vì trong câu đủ S V rồi )
9. heated ( trước and là verb thì sau and cũng là verb, sau and là động từ thêm "ed" -> thì quá khứ -> chia heated)
10. height ( noun của high là height )
Chúc bạn học tốt !