1. Would you like to go to Minh's birthday party with me?( would you like to+V )
Dịch : Bạn có muốn đi dự tiệc sinh nhật của Minh với tôi không?
2. What does your English teacher look like?
- She is helpful and nice.
Dịch : Giáo viên tiếng Anh của bạn trông như thế nào?
- Cô ấy hay giúp đỡ và tốt bụng.
3. Our grandparents will visit me next month.( dùng thì tường lai đơn vì có next month)
Dịch : Ông bà của chúng tôi sẽ đến thăm tôi vào tháng sau.
4. Listen! Someone is knocking at the door. ( dùng thì hiện tại tiếp diễn vì có listen)
Dịch : Lắng nghe! Ai đó đang gõ cửa
5. She has fair hair and blue eyes.
Dịch : Cô ấy có mái tóc trắng và đôi mắt xanh.
6. Do you live in a house?
Dịch :Bạn có sống trong một ngôi nhà không?
7. How is your first week at the new school?
Dịch :Tuần đầu tiên của bạn ở trường mới như thế nào?
8. Phong often does judo every morning. ( dùng thì hiện tại đơn vì có every morning)
Dịch : Phong thường tập judo vào mỗi buổi sáng.
9. I go to school at half-past six.
Dịch : Tôi đến trường vào lúc sáu giờ rưỡi.
10. I will visit my uncle and aunt tomorrow. ( dùng thì tương lai đơn vì có tomorrow)
Dịch : Tôi sẽ đến thăm chú và cô của tôi vào ngày mai.
11. Can you pass some biscuits, please?
Dịch : Bạn có thể cho một ít bánh quy được không?
12. They are doing judo in the gym. ( Vì có doing là V-ing nên ta có thể chia thì hiện tại tiếp diễn)
Dịch : Họ đang tập judo trong phòng tập thể dục.