IV. put the verbs into the future simple (will) or ''going to'' future tense
1. there's someone at the door.-ok,I (open) will open it.
=> chỉ quyết định tại thời điểm nói, dùng thì Tương lai đơn
=> Có ai đó ở cửa. Ok, tôi sẽ mở nó.
2.my wife and I (start) are starting a new business.We're planning to open an antipens shop
=> hành động đang xảy ra dùng thì Hiện tại tiếp diễn
=> Vợ tôi và tôi đang bắt đầu một doanh nghiệp mới. Chúng tôi đang lên kế hoạch mở một cửa hàng chống bút
3.I don't feel like going out this evening.i(stay) am going to stay at home and watch TV
=> be going to Vnt, chỉ hành động có dự định từ trước
=> Tôi không cảm thấy muốn ra ngoài vào tối nay. Tôi sẽ ở nhà và xem TV
4.my current job is boring. i've decided that i (look) am going to look for a new job
=> be going to Vnt, chỉ hành động có dự định từ trước
=> Công việc hiện tại của tôi là nhàm chán. Tôi đã quyết định rằng tôi sẽ tìm kiếm một công việc mới
5.the train is faster than the bus.-ok,i (take) will take the train
=> chỉ quyết định tại thời điểm nói, dùng thì Tương lai đơn
=> Chuyến tàu nhanh hơn xe buýt. Ok, tôi sẽ đi tàu
6. there's a big traiffic jam on the motorway to the stadium.-ok,i (go) will go another way
=> chỉ quyết định tại thời điểm nói, dùng thì Tương lai đơn
=> Có một tắc nghẹt xe lớn trên đường cao tốc đến sân vận động. Ok, tôi sẽ đi một cách khác
7. do you know what tobuy your dad for his birthday?-yes,i (buy) am going to buy a watch
=> be going to Vnt, chỉ hành động có dự định từ trước
=> Bạn có biết những gì để mua cho cha của bạn vào ngày sinh nhật của mình? -Yes, tôi sẽ mua một chiếc đồng hồ
8.i hope that i (become) will become a teacher in the future
=> S hope that S will Vnt
=> Tôi hy vọng rằng tôi sẽ trở thành một giáo viên trong tương lai
Cho mìn xin ctlhn nhé!
@Bbi Ngọc <3