Liên từ / Giới từGiải chi tiết:A. due to + N/V-ing: bởi vì = because of B. though + S + V: mặc dù = although C. despite + N/V-ing: mặc dù D. because S + V: bởi vì Sau chỗ trống là cụm từ, không phải mệnh đề (SVO) => loại B, D. Thành ngữ “have butterflies (in your stomach)”: cảm thấy lo lắng trong lòng trước khi làm gì Tạm dịch: Jane cảm thấy lo lắng trong lòng mặc dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho buổi phỏng vấn.