I
9 A any - some ( any: dùng trong câu nghi vấn hoặc phủ định, some: dùng trong câu khẳng định ).
10 C Well, I hope so. ( Bạn có nghĩ là bạn sẽ kiếm được một công việc tốt không? Ồ, tôi hi vọng là vậy ).
II
11 C in -> to ( How far + is it + from + place + to + place? )
12 C to -> for ( do homework + for + SO )
13 A going ahead straight -> going straight ahead
14 B less -> fewer ( days là danh từ đếm được nên dùng few mà câu này là so sánh hơn -> fewer, "less" dùng cho danh từ không đếm được )
15 A plays -> is playing ( at the moment -> hiện tại tiếp diễn )